SỐ LIỆU DÂN SỐ-KHHGĐ QUÝ I NĂM 2014

                                 

                                                                                                         Đơn vị tính : Người
Toàn huyện
Thị trấn
Hưng Châu
Hưng
Đạo
Hưng Khánh
Hưng Lam
A
1
2
3
4
5
6
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
28.254
2.147
1.037
1.815
481
905

Trong đó: Số hộ gia đình
28.254
2.147
1.037
1.815
481
905
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
112.179
8.205
4.075
6.818
1.732
3.588
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
28.971
2.141
1.015
1.711
410
892
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
17.648
1.386
617
1.124
244
502
5
Số người chết trong quý(người)
241
12
8
18
7
7
6
Số người kết hôn trong quý (người)
106
11
3
0
2
0
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
634
46
22
48
8
11
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
607
37
15
46
22
9
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
13.845
1.174
539
818
181
439

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
10.259
942
396
581
134
345

- Triệt sản nam
5
0
0
0
0
0

- Triệt sản nữ
443
12
12
30
1
13

- Bao cao su
1.313
102
51
82
16
31

 - Thuốc tránh thai:
1.730
111
68
117
28
46

  + Thuốc uống tránh thai
1.199
66
49
53
20
32

  + Thuốc tiêm tránh thai
519
45
19
56
8
14

  + Thuốc cấy tránh thai
12
0
0
8
0
0

- Biện pháp khác
95
7
12
8
2
4
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
3.803
212
78
306
63
63
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
181
7
18
16
2
9
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
16.963
1.348
609
1.120
241
480
                                                                           
Tên chi tiêu
Hưng Lĩnh
Hưng Long
Hưng Lơị
Hưng
Mỹ
Hưng Nhân
Hưng Phú
A
7
8
9
10
11
12
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
1.478
1.335
996
1.072
892
780

Trong đó: Số hộ gia đình
1.478
1.335
996
1.072
892
780
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
6.866
5.342
3.950
4.214
3.277
2.660
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
1.659
1.353
1.008
1.076
831
592
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
988
818
648
652
483
358
5
Số người chết trong quý(người)
17
19
9
15
11
5
6
Số người kết hôn trong quý (người)
18
3
6
8
5
0
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
47
16
30
14
27
7
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
35
13
11
16
32
0
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
795
724
556
571
423
353

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
617
515
417
372
325
291

- Triệt sản nam
0
0
2
0
0
0

- Triệt sản nữ
21
27
16
27
9
3

- Bao cao su
72
76
54
81
29
27

 - Thuốc tránh thai:
85
106
64
9
58
32

  + Thuốc uống tránh thai
73
83
43
53
41
24

  + Thuốc tiêm tránh thai
12
23
21
35
16
8

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
0
2
1
0

- Biện pháp khác
0
0
3
1
2
0
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
193
94
92
81
60
5
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
5
15
4
6
9
2
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
951
840
586
651
484
355
                                                                  
Tên chi tiêu
Hưng Phúc
Hưng
Tân
Hưng
Tây
Hưng
Tiến
Hưng
Thắng
Hưng Thịnh
A
13
14
15
16
17
18
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
984
977
2.831
708
877
1.141

Trong đó: Số hộ gia đình
984
977
2.831
708
877
1.141
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
3.730
3.746
9.972
2.955
3.667
4.554
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
906
967
2.686
742
919
1.266
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
627
611
1.756
419
568
802
5
Số người chết trong quý(người)
5
13
15
3
10
5
6
Số người kết hôn trong quý (người)
4
9
1
9
14
0
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
39
23
22
10
8
24
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
34
39
20
25
15
14
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
508
468
1.281
372
446
653

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
385
259
1.017
291
344
464

- Triệt sản nam
0
0
1
0
0
0

- Triệt sản nữ
17
16
64
10
11
36

- Bao cao su
48
83
80
36
34
70

 - Thuốc tránh thai:
57
98
106
35
50
79

  + Thuốc uống tránh thai
44
79
74
21
34
57

  + Thuốc tiêm tránh thai
13
19
31
14
16
22

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
1
0
0
0

- Biện pháp khác
1
12
13
0
7
4
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
119
143
475
47
122
149
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
9
15
11
7
4
1
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
605
619
1.752
413
551
765
                                                                           
Tên chi tiêu
Hưng
Thông
Hưng
Trung
Hưng Xá
Hưng Xuân
H.
Yên Bắc
H.
Yên Nam
A
19
20
21
22
23
24
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
1.216
2.132
728
989
1.168
1.565

Trong đó: Số hộ gia đình
1.216
2.132
728
989
1.168
1.565
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
4.762
9.520
3.032
3.984
4.930
6.600
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
1.261
2.708
790
997
1.338
1.833
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
770
1.477
442
590
718
1.048
5
Số người chết trong quý(người)
10
23
8
9
5
7
6
Số người kết hôn trong quý (người)
0
5
0
6
0
2
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
17
130
12
25
18
30
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
22
95
4
43
20
40
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
620
914
378
485
409
738

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
439
751
297
315
244
518

- Triệt sản nam
1
0
0
0
0
1

- Triệt sản nữ
25
31
14
20
3
25

- Bao cao su
62
51
24
62
77
65

 - Thuốc tránh thai:
90
70
43
85
83
129

  + Thuốc uống tránh thai
67
57
26
66
60
77

  + Thuốc tiêm tránh thai
23
13
17
19
23
52

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
0
0
0
0

- Biện pháp khác
3
11
0
3
2
0
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
150
563
64
105
309
310
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
13
2
3
11
8
4
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
764
1316
428
567
580
938
Hưng Nguyên,ngày 14  tháng 4 năm 2014
                    NGƯỜI LẬP BÁO CÁO                                      GIÁM ĐỐC
                           ( Đã ký)                                                            ( Đã ký)    
                  Hồ Thị Thanh Phúc                                         Nguyễn Kim Bảng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét